Nguyên quán Giao Hoà - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Vĩnh Nhạ, nguyên quán Giao Hoà - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 24/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đoan Hùng - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quang Nhạ, nguyên quán Đoan Hùng - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 22/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Liên - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Nhạ, nguyên quán Hương Liên - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tuy An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Trọng Nhạ, nguyên quán Tuy An - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Nhạ, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 12/10/1949, hi sinh 17/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Xuân Nhạ, nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đông - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Huy Nhạ, nguyên quán Nghĩa Đông - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhã Tân, nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nhà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh