Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Tự, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Tuân, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 15/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Tung, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Tuyên, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô VănVũ, nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 24/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Việt, nguyên quán Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGÔ XỪNG, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1959, hi sinh 27/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phú Hương - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN NGÔ, nguyên quán Phú Hương - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1954, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Lệ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngô, nguyên quán Hải Lệ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 07/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị