Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Trung, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 31/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lộc - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Trung, nguyên quán Đồng Lộc - Yên Thế - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Trước, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 20/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Minh - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Trương, nguyên quán Quảng Minh - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán số 182 Hoàng Cầu - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Trường, nguyên quán số 182 Hoàng Cầu - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 14/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Địa Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Tú, nguyên quán Địa Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 26/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Tư, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 30/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mai Đình - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Tư, nguyên quán Mai Đình - Hiệp Hòa - Hà Bắc hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Soài Riêng - Campuchia
Liệt sĩ Ngô Văn Tư, nguyên quán Soài Riêng - Campuchia hi sinh 15/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Tư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai