Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Trà
Liệt sĩ ĐỔ VĂN ĐỨC, nguyên quán Tam Trà hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Việt Cường - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Đoàn Đức Bình, nguyên quán Việt Cường - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1954, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đoàn Đức Bình, nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Đức Cảnh, nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 14/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỳ Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Đức Cư, nguyên quán Thuỳ Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Đức Hợp, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Xương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Đức Min, nguyên quán Thụy Xương - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 19/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Đức Nguyên, nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 23/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Đông Ninh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Doản Đức Nhân, nguyên quán Đông Ninh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1933, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị