Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lang Văn Phóng, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Cao - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Văn Phúc, nguyên quán Xuân Cao - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Phương, nguyên quán Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 04/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Lãng Văn Quay, nguyên quán Chi Lăng - Cao Lạng hi sinh 08/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lang Văn Quý, nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tỉn Pú - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Quỳ, nguyên quán Tỉn Pú - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 8/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quế Phong - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Văn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Quyền, nguyên quán Đông Văn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 30/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Văn Quỳnh, nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 09/07/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồ Sơn - Hữu Lủng - Cao Lạng
Liệt sĩ Lạng Văn San, nguyên quán Hồ Sơn - Hữu Lủng - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 25/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Nguyên
Liệt sĩ Lăng Văn Sáng, nguyên quán Thái Nguyên, sinh 1958, hi sinh 11/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh