Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hoà - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Lương Bích, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hoà - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 20/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bích, nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Trường Xuân - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kỳ Sanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bích, nguyên quán Kỳ Sanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1939, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phúc - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Bích, nguyên quán Yên Phúc - ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 11/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Bích, nguyên quán Tây Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Bích Dân, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 20/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bích Liên, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 11/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh