Nguyên quán Phú Cường - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Phú Cường - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 04/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đao - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Minh Đao - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 09/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Long - Phú Xuyên - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Hoàng Long - Phú Xuyên - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 24/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 19/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Hà Nam Ninh hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Nai - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Đồng Nai - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 21/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 14/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị