Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Côn - Xã Vân Côn - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Luật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khánh Thượng - Xã Khánh Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 2/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Từ - Xã Vân Từ - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Hiệp - Xã Liên Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuỳ - Xã Thanh Thùy - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 7/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Quang - Xã Hồng Quang - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Quyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim An - Xã Kim An - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Huy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội