Nguyên quán Đau Xá - Thanh Thủy - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chu, nguyên quán Đau Xá - Thanh Thủy - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 01/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Chu, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 3/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Chu, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 3/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Thiềng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chu, nguyên quán Khánh Thiềng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 22/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vật Lại - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Chu Tình, nguyên quán Vật Lại - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 21/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Thân Văn Chu, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 2/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Thiện - Yên Vô - Ninh Bình
Liệt sĩ Thịnh Việt Chu, nguyên quán Khánh Thiện - Yên Vô - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Chu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Chu, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 08/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà An - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Triệu Văn Chu, nguyên quán Hoà An - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1960, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh