Nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hoà, nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 25/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hoà, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Hoà, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hoà, nguyên quán Nhân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 20/5/1998, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng đào - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hoà, nguyên quán Hoàng đào - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hoà, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Vân - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hoà, nguyên quán Gia Vân - Hoàng Long - Ninh Bình hi sinh 23/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hoà, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 9/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Bắc - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hoà, nguyên quán Kinh Bắc - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thái Hoà, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 14/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An