Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Thìn, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Hạ - Quế Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nông Tiến Thìn, nguyên quán Từ Hạ - Quế Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lương - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Thìn, nguyên quán Xuân Lương - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 11/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ngoại - Duy Tân - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Thìn, nguyên quán Tân Ngoại - Duy Tân - Nam Hà - Nam Định hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Điện - Quan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Thìn, nguyên quán Sơn Điện - Quan Hóa - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thìn, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 14/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Thìn, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 6/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Thìn, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Toàn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Thìn, nguyên quán Hải Toàn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Thìn, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 24/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An