Nguyên quán Xuân Phổ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hải, nguyên quán Xuân Phổ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 19/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 105 - Thịnh Hoà - T.Hà - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Như Hải, nguyên quán Số 105 - Thịnh Hoà - T.Hà - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lai - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hải, nguyên quán Xuân Lai - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 16/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phú Hải, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 25/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Mỹ - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Sơn Hải, nguyên quán An Mỹ - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Mộng Hải, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 30/07/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hải, nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiên Phong - Phú Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hải, nguyên quán Thiên Phong - Phú Yên - Bắc Thái hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Gia - Kim Thành
Liệt sĩ Nguyễn Sơn Hải, nguyên quán Đông Gia - Kim Thành hi sinh 3/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hải, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị