Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng yên - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tần, nguyên quán Hưng yên - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lộc - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tăng, nguyên quán Phú Lộc - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tặng, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 14 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tạo, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 13 - 12 - 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tạo, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tế, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 11/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tư Vũ - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tế, nguyên quán Tư Vũ - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú hi sinh 28/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Hưng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tẻo, nguyên quán Việt Hưng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 12/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thà, nguyên quán Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1958, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An