Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tâm, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Phong - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tâm, nguyên quán Xuân Phong - Xuân Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tâm, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tâm, nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 13/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Tâm, nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 9/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Bình - X.Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tâm, nguyên quán Xuân Bình - X.Lộc - Đồng Nai hi sinh 20/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tâm, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 09/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 44 - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ nguyễn Ngọc Tâm, nguyên quán Số 44 - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tâm, nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An