Nguyên quán Quảng Lưu - QUảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Công Vũ, nguyên quán Quảng Lưu - QUảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 6/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Vũ, nguyên quán Nghĩa Hưng - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 02/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Vũ, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 2/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vũ, nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vũ, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 8/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Khánh - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vũ, nguyên quán Yên Khánh - ý Yên - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Bảo - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vũ, nguyên quán Liên Bảo - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1946, hi sinh 03/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thuỵ - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vũ, nguyên quán An Thuỵ - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Duy Vũ, nguyên quán Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 4/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phục Ninh - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Vũ, nguyên quán Phục Ninh - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1959, hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh