Nguyên quán Ngõ196 - Khối 9 - Thuỵ Khê - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thái Long, nguyên quán Ngõ196 - Khối 9 - Thuỵ Khê - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 23/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng đống - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Long, nguyên quán Hoàng đống - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phước Long, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 25/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Long - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán Nghi Long - Nghi lộc - Nghệ An hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thăng Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng đồng - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Long, nguyên quán Hoàng đồng - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 27/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sử Ngòi - Kim sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán Sử Ngòi - Kim sơn - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 17/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Yên Du - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Long, nguyên quán Yên Du - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 22/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai