Nguyên quán TP Nam Định
Liệt sĩ Bùi Hồng Kỳ, nguyên quán TP Nam Định hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Nam - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Kỳ Hiền, nguyên quán Quảng Nam - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thái Hoà - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Phú Kỳ, nguyên quán Thái Hoà - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hi sinh 07/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Phúc Kỳ, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Kỳ, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phùng Giáo - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Kỳ, nguyên quán Phùng Giáo - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 02/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cái Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Diên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Bá Kỳ, nguyên quán Xuân Diên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 7/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Duy Kỳ, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 01/10/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hợp - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Kỳ Lâm, nguyên quán Hoàng Hợp - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh