Nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGÔ VĂN KHA, nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1914, hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kha, nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1956, hi sinh 01/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Sơn - Đồng Xuân - Phú Khánh
Liệt sĩ Phạm Tấn Kha, nguyên quán Xuân Sơn - Đồng Xuân - Phú Khánh, sinh 1960, hi sinh 31/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Mỹ - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Kha, nguyên quán Tân Mỹ - Chợ Mới - An Giang hi sinh 16/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đại Việt - Châu Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Kha, nguyên quán Đại Việt - Châu Giang - Hải Hưng, sinh 1961, hi sinh 13/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Kha, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Kha, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 28/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Kha, nguyên quán Xuân Thành - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1935, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đăng Kha, nguyên quán Kỳ Thịnh - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Kha, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An