Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Châu, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 30/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Châu, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Châu, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1934, hi sinh 14/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Châu, nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1919, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Hiếu - TX Thái Hoà - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Châu, nguyên quán Hoà Hiếu - TX Thái Hoà - Nghệ An hi sinh 7/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Minh Châu, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Kim - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chí, nguyên quán Hoàng Kim - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chiến, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An