Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tháo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thảo, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 21/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Lãng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thấu, nguyên quán Bình Lãng - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 02.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thấu, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán TP Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thể, nguyên quán TP Hải Dương, sinh 1915, hi sinh 11/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mạo Khê Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thể, nguyên quán Mạo Khê Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Ngạn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thể, nguyên quán Lục Ngạn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Hà - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thể, nguyên quán Hồng Hà - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thiêm, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thiện, nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 24/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị