Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bùi Nhi, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Văn Nhi, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 25/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Nhi, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 19/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Bá Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 09/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Phú - Vĩnh Quang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đỗ Nhi, nguyên quán Văn Phú - Vĩnh Quang - Hải Hưng hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trị An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Thị Nhi, nguyên quán Trị An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 24/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Hồ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Nhi, nguyên quán Thạch Hồ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Chầu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Văn Nhi, nguyên quán Phước Thạnh - Chầu Thành - Bến Tre, sinh 1939, hi sinh 1/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Hà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Nhi, nguyên quán Đông Hà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 02.02.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Nhi, nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An