Nguyên quán Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trung, nguyên quán Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thơ An - Đan Phượng - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Trung, nguyên quán Thơ An - Đan Phượng - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phó Điền - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trung, nguyên quán Phó Điền - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Sóc Trăng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trung, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Sóc Trăng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán hưng lĩnh - hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Trung, nguyên quán hưng lĩnh - hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 17/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạch Hà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trung, nguyên quán Bạch Hà - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 4/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Viêt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trung, nguyên quán Viêt Yên - Bắc Giang hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Vũ - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Trung, nguyên quán Thượng Vũ - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 23/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trung, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch, sinh 1954, hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 270 - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Trung, nguyên quán Số 270 - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 26/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh