Nguyên quán TT Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phúc, nguyên quán TT Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 23/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung giang - Bến Hải
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phúc, nguyên quán Trung giang - Bến Hải hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phúc, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 29/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phúc, nguyên quán Cao Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 4/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phụng, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phụng, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Cam - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phương, nguyên quán Đồng Cam - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Quân, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 12/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Nam - Uông Bí - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Quân, nguyên quán Phương Nam - Uông Bí - Quảng Ninh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa vụ - An sinh - Kim Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Quảng, nguyên quán Nghĩa vụ - An sinh - Kim Môn - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh