Nguyên quán Phú Vinh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán Phú Vinh - Phú Thọ hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạc Long - Kim Môn0 - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán Lạc Long - Kim Môn0 - Hải Dương hi sinh 20/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 17/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 15/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiến Thành - Kim Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán Hiến Thành - Kim Môn - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Phú - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán An Phú - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lễ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Dũng Tiến, nguyên quán Sơn Lễ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 7/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiệu Tâm - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tiến, nguyên quán Thiệu Tâm - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Tân - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tiến, nguyên quán Giao Tân - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 21/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị