Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Tiến Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Xuân Dần, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí : Dần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Mô - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Dương Mạnh Dần, nguyên quán Gia Mô - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1951, hi sinh 24/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Khúc - Sơn Tây
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Dần, nguyên quán Tam Khúc - Sơn Tây hi sinh 1/9/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Hữu Dần, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Bình hi sinh 6/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Tiên - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Dần, nguyên quán Thanh Tiên - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 10/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lương - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Thị Dần, nguyên quán Thanh Lương - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1950, hi sinh 05/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Phú Đông Hòa Đồng - Mỹ Tho
Liệt sĩ Lê Thi Dần, nguyên quán Bình Phú Đông Hòa Đồng - Mỹ Tho hi sinh 09/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Dần, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 10/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị