Nguyên quán Mỹ Anh Hưng - Lấp Vò - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Thế, nguyên quán Mỹ Anh Hưng - Lấp Vò - Đồng Tháp hi sinh 22/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thế, nguyên quán Đồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Thế, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 20/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thế, nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 20/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thế, nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Ninh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thế, nguyên quán Thuỵ Ninh - Thái Thuỵ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 45 Vạn phúc - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Uy Thế, nguyên quán 45 Vạn phúc - Hà Nội hi sinh 20/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hòa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thế, nguyên quán An Hòa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thế, nguyên quán Trung Sơn - Thanh Hóa hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh