Nguyên quán Khắc Yên - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Viết Bắc, nguyên quán Khắc Yên - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Bằng, nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Bằng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ ẻn - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Viết Bảo, nguyên quán Vũ ẻn - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Bảo, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Bình, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Bình, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Viết Bình, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 10/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Chà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hương - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Viết Chi, nguyên quán Thanh Hương - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị