Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhữ Thế Huy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Bắc Sơn - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Tân Hiệp - Huyện Tân Hiệp - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhữ Xuân Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/197, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Nhữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Vinh - Phường Lê Lợi - Thành phố Vinh - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Nhữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Mạnh Nhữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐOÀN THI, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn thọ - Vạn ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. THI, nguyên quán Vạn thọ - Vạn ninh - Khánh Hòa, sinh 1906, hi sinh 11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THI, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thi, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An