Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Mẫn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phùng Văn Lượng, nguyên quán Nam Mẫn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Loà - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Phùng Văn Lỵ, nguyên quán Thanh Loà - Cao Lộc - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Mã, nguyên quán Phú Thọ - Hà Tây hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phùng Văn Mậu, nguyên quán Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Văn Mậu, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Phú - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Phùng Văn Mơ, nguyên quán Ngũ Phú - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 4/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duyên Hải - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phùng Văn Môn, nguyên quán Duyên Hải - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phùng Văn Mười, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 09/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An bồi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phùng Văn Ngân, nguyên quán An bồi - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh