Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Kiểm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nhị Khê - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Nam An - Xã Phú Nam An - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Toản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Sơn - Huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Mỹ Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Thống, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Tánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Vĩnh Lợi - Huyện Vĩnh Lợi - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Hộ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Thông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1968, hi sinh 23/7/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh