Nguyên quán Ngọc Liêu - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Xuân Thắng, nguyên quán Ngọc Liêu - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cường - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Văn Thắng, nguyên quán Nam Cường - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Thắng, nguyên quán Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 5/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Lam - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đàm Đức Thắng, nguyên quán Xuân Lam - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 72 Đại Cồ Việt - khối 14 - khu Hai Bà - Hà Nội
Liệt sĩ Đàm Văn Thắng, nguyên quán 72 Đại Cồ Việt - khối 14 - khu Hai Bà - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 25/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Thắng, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Chiến Thắng, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 23/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Chiến Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Sơn - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đăng Đình Thắng, nguyên quán Hương Sơn - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Đình Thắng, nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh