Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Láy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Bắc Hưng - Xã Bắc Hưng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Xuối, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Bắc Hưng - Xã Bắc Hưng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Quê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nam Hưng - Xã Nam Hưng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Lây, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nam Hưng - Xã Nam Hưng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Quê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nam Hưng - Xã Nam Hưng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nam Hưng(Không có hài cốt) - Xã Nam Hưng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Ly, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nam Hưng(Không có hài cốt) - Xã Nam Hưng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Lẫu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nam Hưng(Không có hài cốt) - Xã Nam Hưng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Nhánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nam Hưng(Không có hài cốt) - Xã Nam Hưng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Toan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nam Hưng(Không có hài cốt) - Xã Nam Hưng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng