Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Huy Thắng, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Huy Thanh, nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Huy Thành, nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thịnh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Thông, nguyên quán Xuân Thịnh - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 29/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Huy Thống, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 18/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Điền - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Huy Thực, nguyên quán Cẩm Điền - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 27/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh dương - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Huy Thủy, nguyên quán Khánh dương - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Huy Tiệp, nguyên quán Quang Trung - Vinh - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Huy Tĩnh, nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 26 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huy Toán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum