Nguyên quán Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Văn Ngọc, nguyên quán Hồ Chí Minh, sinh 1937, hi sinh 15/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Ngọc, nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Ngự, nguyên quán Thái Dương - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 09/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Nhiểu, nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Nhu, nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 21/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Nhuần, nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Ngọc Nuôi, nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1951, hi sinh 13/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Lúc - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Ngọc Phấn, nguyên quán Bình Lúc - Nam Hà - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 13 - 07 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Đô - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Phấn, nguyên quán Thái Đô - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị