Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Hữu Đông, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1931, hi sinh 07/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Âu Cơ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Trọng Đông, nguyên quán Âu Cơ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Âu Cơ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Trọng Đông, nguyên quán Âu Cơ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Đông Á, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 01/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tô Đông Anh, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1925, hi sinh 14/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân đuông - thủy nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đông Bình, nguyên quán Xuân đuông - thủy nguyên - Hải Phòng hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Thanh - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đông Văn Cảnh, nguyên quán Ninh Thanh - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1951, hi sinh 14/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đông Thanh Cầu, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đông Chấp, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 3/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ký Phú - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Đông Chính, nguyên quán Ký Phú - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị