Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Quyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Quyết, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Ngọc Quyết, nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 21/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Quyết Chiến, nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 12/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phong - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Quyết, nguyên quán Yên Phong - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 8/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Quyết, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Bình - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Quyết, nguyên quán Trực Bình - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Trần Văn Quyết, nguyên quán Bến Tre hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Quyết, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 23/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hợp - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trịnh Q Quyết, nguyên quán Tam Hợp - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 06/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị