Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Thê, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Thanh - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Thị, nguyên quán Thượng Thanh - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 12/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Thị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thị, nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Minh - TX Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thị Thơm, nguyên quán Tứ Minh - TX Hải Dương - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 4/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Thuỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vân Tải - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Trinh, nguyên quán Vân Tải - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Trung, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Thị Tư, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 12/04/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Tuyến, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị