Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM THANH TỊNH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh An, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải An - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thanh ánh, nguyên quán Hải An - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 31 - 03 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thanh Bình, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Dân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Bình, nguyên quán Thuỵ Dân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Dân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Bình, nguyên quán Thuỵ Dân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Long - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Thanh Bình, nguyên quán Nam Long - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Dương - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Bình, nguyên quán Nam Dương - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 11/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ An - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Thanh Bình, nguyên quán Mỹ An - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 24/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Bình, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 09/06/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang