Nguyên quán Bản Dýn - Xín Nầm - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lỡng Hữu Ngán, nguyên quán Bản Dýn - Xín Nầm - Hà Tuyên, sinh 1949, hi sinh 27/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lữ Hữu Lương, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 05/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lữ Hữu Quang, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Hữu Sáng, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 26/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lư Hữu Thanh, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 07/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lệ - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Hữu Bình, nguyên quán Xuân Lệ - Cao Lộc - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 20/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bích Thuỷ - Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lương Hữu Dũng, nguyên quán Bích Thuỷ - Hương Thủy - Thừa Thiên Huế, sinh 1959, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bích Thuỷ - Hương Thủy - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lương Hữu Dũng, nguyên quán Bích Thuỷ - Hương Thủy - Bình Trị Thiên, sinh 1959, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Phong - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Hữu Duy, nguyên quán Hoàng Phong - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 9/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Phong - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Hữu Giang, nguyên quán Hoàng Phong - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 27/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An