Nguyên quán khu phố 4 - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thuận, nguyên quán khu phố 4 - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đào Ngang - Hà Văn - Cao Bằng
Liệt sĩ Phan Văn Thuận, nguyên quán Đào Ngang - Hà Văn - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 03/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thuận, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 04/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Khải - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thục, nguyên quán Hoà Khải - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Thum, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 12/06/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Thum, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 31/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Càng Long - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Văn Thương, nguyên quán Càng Long - Kiến An - Hải Phòng hi sinh 15/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Thạch Khôi - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn Thường, nguyên quán Thạch Khôi - Gia Lộc - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hưng - Bến Tre
Liệt sĩ Phan Văn Thường, nguyên quán Phú Hưng - Bến Tre, sinh 1939, hi sinh 16/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Thường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An