Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Lương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Phòng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Nhà Bè - Phường Bình Thuận - Quận 7 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trịnh Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 25/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Quốc Phòng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Phòng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng Thành - Xã Đại Đồng Thành - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Quốc Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Phùng Hưng - Xã Phùng Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Minh Châu - Xã Minh Châu - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Liên Nghĩa - Xã Liên Nghĩa - Huyện Văn Giang - Hưng Yên