Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Chương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 2/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 8/11/1940, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hiền - Xã Vĩnh Hiền - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio An - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 10/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Q Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Tiến Dần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh lộc - Phú xá - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Đăng Cao Dần, nguyên quán Vĩnh lộc - Phú xá - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Dần, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 22/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An