Nguyên quán Đèo gia - Lục ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Tô Văn Hiệu, nguyên quán Đèo gia - Lục ngạn - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 4/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Tô Văn Hoa, nguyên quán Long An, sinh 1940, hi sinh 01/07/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Bá Hoà, nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 26/1/2005, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Tâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tô Văn Hoà, nguyên quán Đức Tâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 30/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hà - Quảng Bá - Cao Lạng
Liệt sĩ Trang Tô Hoà, nguyên quán Đông Hà - Quảng Bá - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tô Hoài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Châu - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tô Quốc Hồng, nguyên quán Hải Châu - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 22/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thượng Vũ - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Tô Quang Hợp, nguyên quán Thượng Vũ - Kim Thành - Hải Hưng hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 8 lâm sơn - Khánh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Bá Hùng, nguyên quán Đội 8 lâm sơn - Khánh Sơn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cầu Giát
Liệt sĩ Tô Quang Hùng, nguyên quán Cầu Giát hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An