Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Xuân Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy Tình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Anh Chuẩn, nguyên quán Thụy Tình - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Tạ Quang Chung, nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 25/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hải - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Trọng Chủng, nguyên quán Hưng Hải - Thường Tín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đình xá - Nguyệt đức - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Tạ Văn Chuông, nguyên quán Đình xá - Nguyệt đức - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Đồng - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Huy Chương, nguyên quán Yên Đồng - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 31/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Cỏi, nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1935, hi sinh 4/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Tạ Văn Cỏn, nguyên quán Tiền Phong - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thung cứ - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Công, nguyên quán Thung cứ - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 31/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Minh Công, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 19/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị