Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Thịnh, nguyên quán An Giang hi sinh 15/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Kim Bình - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Thịnh, nguyên quán Kim Bình - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 16/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thọ Quyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Bá Thịnh, nguyên quán Thọ Quyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Tiến Thịnh, nguyên quán Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 4/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Quang Thịnh, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 06/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thọ - Đình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Văn Thịnh, nguyên quán Mỹ Thọ - Đình Lục - Nam Hà hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Thịnh, nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 51 - Quang Trung - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Thịnh, nguyên quán 51 - Quang Trung - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ái Quốc - Tiên Nữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đức Thịnh, nguyên quán Ái Quốc - Tiên Nữ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 18/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Đỗ Văn Thịnh, nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Kạn, sinh 1958, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh