Nguyên quán Đông Tiến - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Xuân Hưng, nguyên quán Đông Tiến - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Xuân Hưng, nguyên quán Đồng Tiến - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 2/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Hược, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 5/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 10 Minh Khai - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Hương, nguyên quán Số 10 Minh Khai - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Hường, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Xuân - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Hữu, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Xuân - Nghệ An hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Giang - Tây Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Hữu, nguyên quán Bình Giang - Tây Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Hữu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bô đô - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Hữu, nguyên quán Bô đô - Bình Lục - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Dũng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Xuân Huyên, nguyên quán Tiên Dũng - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 30/4, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An