Nguyên quán Nam Chung - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Biện Văn Duẩn, nguyên quán Nam Chung - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 01/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Biện Văn Giao, nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Biện Văn Hồ, nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 24/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Biện Văn Hớn, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Biện Văn Hùng, nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Biện Văn Hùng, nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Biện Văn Minh, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 29/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diên Thủy - Diên Khánh
Liệt sĩ BIỆN VĂN MINH, nguyên quán Diên Thủy - Diên Khánh, sinh 1967, hi sinh 23/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Biện Văn Mõng, nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 03/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Biện Văn Nâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh