Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Lý Xuân Vinh, nguyên quán Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1960, hi sinh 21/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Định
Liệt sĩ Mai Quang Vinh, nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỷ Phong - Thuỷ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Vinh, nguyên quán Thuỷ Phong - Thuỷ Anh - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Vinh, nguyên quán Thư Trì - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ng. Công Vinh, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nghiêm Quang Vinh, nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoài Hương - HT - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nghiêm Văn Vinh, nguyên quán Hoài Hương - HT - Hà Sơn Bình, sinh 1955, hi sinh 31/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Quang Vinh, nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 17/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 48 Chi Lăng - Thượng Lý - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Quang Vinh, nguyên quán Số 48 Chi Lăng - Thượng Lý - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 11/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị