Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Khởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Khương, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Kỷ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Lạn, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 9/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Lang, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1932, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Liệu, nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Lợi, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Lợi, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Long, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 10/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị