Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Chúc, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thứ - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Văn Chúc, nguyên quán Phú Thứ - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Chum, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1934, hi sinh 28/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hòa - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Chung, nguyên quán Thanh Hòa - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 16/06/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ái Phương - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Chung, nguyên quán Ái Phương - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 7/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Trương Văn Chùng, nguyên quán Khác hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Chương, nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Văn Chướng, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Có, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Công, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị